Phiên âm : fēi niǎo jìn, liáng gōng cáng.
Hán Việt : phỉ điểu tận, lương cung tàng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻可與共患難, 不可與共安樂。《史記.卷四一.越王句踐世家》:「蜚鳥盡, 良弓藏;狡兔死, 走狗烹。」也作「飛鳥盡, 良弓藏」。